make one's point Thành ngữ, tục ngữ
make one's point
make one's point Effectively express one's idea, as in
I see what you mean about skateboards being dangerous—you've made your point. This expression uses
point in the sense of “an important or essential argument or suggestion.” Also see
make a point of;
take someone's point. [c. 1800]
đưa ra quan điểm của (một người)
Để truyền đạt hoặc giải thích một cách hiệu quả quan điểm, ý tưởng hoặc quan điểm của một người. A: "Chuyến bay sớm có thể rẻ hơn, nhưng chúng tui sẽ bất tận hưởng ngày đầu tiên ở đó vì chúng tui sẽ rất mệt!" B: "OK, bạn vừa đưa ra quan điểm của mình. Thay vào đó, hãy đặt vé sau." Nhưng Bob, nếu chúng tui không đảm bảo khoản đầu tư vào thứ Sáu, chúng tui có thể mất tất cả những gì mà các nhà đầu tư khác vừa bỏ ra cho đến nay. Tôi vừa đưa ra quan điểm của mình chưa ?. Xem thêm: make, point
nêu quan điểm của mình
Diễn đạt hiệu quả ý tưởng của một người, như trong tui hiểu ý bạn về chuyện ván trượt nguy hiểm - bạn vừa đưa ra quan điểm của mình. Biểu thức này sử dụng point theo nghĩa "một lập luận hoặc gợi ý quan trọng hoặc thiết yếu." Cũng xem làm cho một điểm của; lấy quan điểm của một người. [c. Năm 1800]. Xem thêm: make, point. Xem thêm: